Điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang.
Phụ lục số 01
Cấp ngân sách: 2
Đơn vị DT cấp 1: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
Mã chương đơn vị DT cấp 1: 424
Mã đơn vị QH với NS: 1101969
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2021
Đơn vị: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang
Mã đơn vị quan hệ với ngân sách: 1077893
Mã Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch: 3111
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-SLĐTBXH ngày tháng năm 2021
của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung |
Mã khoản |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
I. Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí, thu khác |
|
|
|
1. Số thu phí, lệ phí, thu khác |
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu phí, lệ phí, thu khác được để lại: |
|
|
|
3. Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
II. Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
(325.000) |
1. Sự nghiệp kinh tế |
280 |
|
(325.000) |
1.1 Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
1.2 Kinh phí không thực hiện tự chủ |
338 |
12 |
(325.000) |
- Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
(325.000) |
Phụ lục số 02
Cấp ngân sách: 2
Đơn vị DT cấp 1: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
Mã chương đơn vị DT cấp 1: 424
Mã đơn vị QH với NS: 1101969
BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2021
Đơn vị: Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang
Mã đơn vị quan hệ với ngân sách: 1122345
Mã Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch: 3116
(Kèm theo Quyết định số: 10672 /QĐ-SLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung |
Mã Khoản |
Mã Nguồn NSNN |
Số tiền |
I. Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
1. Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
3. Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
II. Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
1. Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
1.1 Kinh phí thực hiện tự chủ |
338 |
13 |
874.360 |
- Kinh phí lương, các khoản theo lương và kinh phí hoạt động do tăng biên chế |
|
|
874.360 |
(Trong đó: Đã trừ TK 10% chi thường xuyên để thực hiện CCTL) |
|
|
29.640 |
1.2 Kinh phí chi đảm bảo xã hội |
398 |
14 |
858.194 |
- Kinh phí thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội (Kinh phí hỗ trợ tiền ăn, BHYT, trợ cấp mai táng, mua đồ dùng cá nhân và các chi phí khác có liên quan nhằm phục vụ đối tượng đang được nuôi dưỡng tại TT Công tác XH) |
|
|
858.194 |
*Ghi chú: - Dự toán giao theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng.